🔍
Search:
VÙ VÙ
🌟
VÙ VÙ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
적은 양의 액체나 국수 등을 빨리 들이마시는 소리를 계속 내다.
1
(HÚP) SÙM SỤP:
Liên tục phát ra tiếng uống nhanh chất lỏng hay nước canh...
-
2
새 등이 날개를 가볍게 치며 갑자기 날아가는 소리가 계속 나다.
2
VÙ VÙ:
Tiếng chim... đập cánh nhẹ và đột nhiên bay lên liên tục phát ra.
-
Động từ
-
1
날벌레나 돌팔매 등이 빠르게 날아가는 소리가 계속 나다.
1
O O, VÙ VÙ:
Âm thanh bay nhanh liên tục phát ra của côn trùng có cánh hay cục đá ném.
-
2
가느다란 철사나 줄 등에 세찬 바람이 부딪쳐 울리는 소리가 계속 나다.
2
VÙ VÙ:
Tiếng gió mạnh va đập vào dây sắt hay dây mảnh liên tục.
-
3
소방차나 구급차 등이 계속 경적을 울리다.
3
INH ỎI:
Tiếng còi xe cứu hỏa hay xe cấp cứu kêu liên tục.
-
Động từ
-
1
날벌레나 돌팔매 등이 빠르게 날아가는 소리가 계속 나다.
1
O O, VÙ VÙ:
Âm thanh bay nhanh liên tục của côn trùng có cánh hay cục đá ném.
-
2
가느다란 철사나 줄 등에 세찬 바람이 부딪쳐 울리는 소리가 계속 나다.
2
VÙ VÙ:
Âm thanh gió mạnh va đập vào dây hay dây sắt mảnh phát ra liên tục.
-
3
소방차나 구급차 등이 계속 경적을 울리다.
3
INH ỎI:
Tiếng còi xe cứu hỏa hay xe cấp cứu phát ra liên tục.
-
Phó từ
-
1
강한 바람이 거칠게 계속 스쳐 지나가는 소리.
1
VÙ VÙ:
Âm thanh mà gió mạnh liên tục sượt qua một cách ghê gớm.
-
2
휘파람을 자꾸 부는 소리.
2
HUÝT HUÝT:
Âm thanh cứ huýt sáo.
-
3
자꾸 이리저리 살피거나 둘러보는 모양.
3
CHĂM CHÚ:
Hình ảnh cứ nhìn xung quanh hoặc quan sát chỗ này chỗ kia.
-
Phó từ
-
1
날벌레나 돌팔매 등이 계속 빠르게 날아가는 소리.
1
VÙ VÙ:
Tiếng bay nhanh liên tục của côn trùng có cánh hay cục đá ném.
-
2
가느다란 철사나 줄 등에 세찬 바람이 계속 부딪쳐 울리는 소리.
2
VÈO VÈO, VÙ VÙ:
Âm thanh phát ra do những thứ như dây thép mảnh hay sợi dây chạm vào trong gió mạnh.
-
3
소방차나 구급차 등이 경적을 계속 울릴 때 나는 소리.
3
ẦM Ĩ:
Âm thanh phát ra khi xe cứu hỏa hay xe cấp cứu ấn còi liên tục.
-
Động từ
-
1
날벌레나 돌팔매 등이 빠르게 날아가는 소리가 계속 나다.
1
VÙ VÙ:
Tiếng bay nhanh liên tục của côn trùng có cánh hay cục đá ném.
-
2
가느다란 철사나 줄 등에 세찬 바람이 부딪쳐 울리는 소리가 계속 나다.
2
VÈO VÈO, VÙ VÙ:
Âm thanh phát ra do những thứ như dây thép mảnh hay sợi dây chạm vào trong gió mạnh.
-
3
소방차나 구급차 등이 계속 경적을 울리다.
3
ẦM Ĩ:
Âm thanh phát ra khi xe cứu hỏa hay xe cấp cứu ấn còi liên tục.
-
Động từ
-
1
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 날아가는 소리가 계속 나다.
1
VÙ VÙ:
Tiếng sâu bọ hay đá bay rất mạnh và nhanh liên tiếp phát ra.
-
2
거센 바람이 전선이나 철사 등에 빠르고 세차게 부딪치는 소리가 계속 나다.
2
VÙ VÙ, VUN VÚT:
Tiếng gió mạnh đập mạnh và nhanh vào những cái như dây điện hay dây sắt liên tiếp phát ra.
-
3
기계 등이 세차게 돌아가는 소리가 계속 나다.
3
Ù Ù:
Tiếng những cái như máy móc quay mạnh liên tục phát ra.
-
4
귓속이 울리는 소리가 계속 나다.
4
Ù Ù:
Tiếng kêu bên trong tai liên tục phát ra.
-
Phó từ
-
1
바람이 갑자기 빠르게 부는 소리.
1
ÀO ÀO, VÙ VÙ:
Tiếng gió bất ngờ thổi nhanh.
-
2
작은 물체가 바람을 일으키며 빠르게 날아가거나 떠나가 버리는 소리. 또는 그 모양.
2
VÈO, VÙ:
Tiếng vật thể nhỏ gặp gió và chuyển động nhanh. Hoặc hình ảnh đó.
-
3
기계나 바퀴 등이 빠르게 돌아가는 소리. 또는 그 모양.
3
VÙ VÙ, TÍT:
Tiếng máy móc hoặc bánh xe... quay nhanh. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1
벌 같은 큰 곤충 등이 날 때 잇따라 나는 소리.
1
VÙ VÙ:
Tiếng phát ra liên tục khi côn trùng lớn như ong bay.
-
2
막혀 있던 공기나 가스가 좁은 틈으로 빠져나갈 때 잇따라 나는 소리.
2
PHÙ PHÙ:
Tiếng phát ra liên lục khi không khí hay ga đang bị nghẹt thì thoát ra qua khe hẹp.
-
3
자동차나 배 등에서 경적이 잇따라 울리는 소리.
3
BANG BANG, TIN TIN:
Tiếng còi vang lên liên tục từ xe hay tàu..
-
4
사람의 몸 등이 잇따라 공중에 떠오르는 모양.
4
VÙ VÙ:
Hình ảnh thân người... bay bổng lên không trung liên tục.
-
Động từ
-
1
적은 양의 액체나 국수 등을 빨리 들이마시는 소리를 계속 내다.
1
HÚP SÙM SỤP , HÚP XÌ XỤP:
Liên tục phát ra tiếng uống nhanh chất lỏng hay nước canh...
-
2
새 등이 날개를 가볍게 치며 갑자기 날아가는 소리가 계속 나다.
2
VÙ VÙ, RÀO RÀO:
Tiếng chim... đập cánh nhẹ và đột nhiên bay lên liên tục phát ra.
-
Động từ
-
1
벌 같은 큰 곤충 등이 나는 소리가 잇따라 나다.
1
KÊU VO VE, KÊU VÙ VÙ:
Âm thanh mà côn trùng lớn như ong bay phát ra liên tục.
-
2
막혀 있던 공기나 가스가 빠져나가는 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
2
KÊU PHÙ PHÙ:
Âm thanh mà không khí hay ga đang bị nghẹt thì thoát ra phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
3
자동차나 배 등에서 울리는 경적 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
3
KÊU BANG BANG:
Tiếng còi vang lên từ xe hay tàu... phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như thế.
-
Động từ
-
1
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 계속 날아가는 소리가 나다.
1
VO VE, VÈO VÈO:
Tiếng sâu bọ hay hòn đá v.v... bay tới tấp một cách rất nhanh và mạnh.
-
2
거센 바람이 전선이나 철사 등에 빠르고 세차게 계속 부딪치는 소리가 나다.
2
VÙ VÙ, VUN VÚT:
Tiếng gió mạnh va đập liên tiếp vào dây điện hoặc dây thép một cách nhanh và mạnh.
-
3
기계 등이 세차게 계속 돌아가는 소리가 나다.
3
Ù Ù, RẦM RẦM:
Tiếng máy móc v.v... chạy liên tục một cách rất mạnh.
-
4
귓속이 계속 울리는 소리가 나다.
4
Ù Ù, U U:
Tiếng bên trong tai liên tục vang lên.
-
Phó từ
-
1
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 계속 날아가는 소리.
1
VO VE, VÈO VÈO:
Tiếng sâu bọ hay hòn đá v.v... bay tới tấp một cách rất nhanh và mạnh.
-
2
거센 바람이 전선이나 철사 등에 빠르고 세차게 계속 부딪치는 소리.
2
VÙ VÙ, VUN VÚT:
Tiếng gió thổi mạnh va đập liên tiếp vào dây điện hoặc dây thép một cách nhanh và mạnh .
-
3
기계 등이 세차게 계속 돌아가는 소리.
3
Ù Ù, RẦM RẦM:
Tiếng máy móc v.v... chạy liên tục một cách rất mạnh.
-
4
귓속이 계속 울리는 소리.
4
Ù Ù, U U:
Tiếng bên trong tai liên tục vang lên.
-
Động từ
-
1
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 날아가는 소리가 계속 나다.
1
VO VE, VÈO VÈO:
Tiếng sâu bọ hay hòn đá v.v... bay tới tấp một cách rất nhanh và mạnh.
-
2
거센 바람이 전선이나 철사 등에 빠르고 세차게 부딪치는 소리가 계속 나다.
2
VÙ VÙ, VUN VÚT:
Tiếng gió mạnh va chạm liên tiếp vào dây điện hoặc dây thép một cách nhanh và mạnh.
-
3
기계 등이 세차게 돌아가는 소리가 계속 나다.
3
Ù Ù, RẦM RẦM:
Tiếng máy móc v.v... chạy liên tục một cách rất mạnh.
-
4
귓속이 울리는 소리가 계속 나다.
4
Ù Ù, U U:
Tiếng bên trong tai liên tục vang lên.
-
Phó từ
-
1
벌 같은 큰 곤충 등이 날 때 나는 소리.
1
VÙ VÙ, VO VE:
Tiếng phát ra khi côn trùng lớn như ong bay.
-
2
막혀 있던 공기나 가스가 좁은 틈으로 빠져나갈 때 나는 소리.
2
PHÙ, PHÌ, BỤP:
Tiếng phát ra khi không khí hay ga đang bị nghẹt thì thoát ra qua khe hẹp.
-
3
자동차나 배 등에서 경적이 한 번 울리는 소리.
3
BANG BANG:
Tiếng còi vang lên một lần từ xe hay tàu..
-
4
사람의 몸 등이 공중에 떠오르는 모양.
4
VỤT, VÙ:
Hình ảnh cơ thể người... bay bổng lên không trung.
-
5
무엇이 허망하게 없어져 버린 모양.
5
BIẾN, SẠCH:
Hình ảnh cái gì đó mất đi một cách hư ảo.
-
Động từ
-
1
벌 같은 큰 곤충 등이 나는 소리가 잇따라 나다.
1
KÊU VO VE, KÊU VÙ VÙ:
Âm thanh mà côn trùng lớn như ong bay phát ra liên tục.
-
2
막혀 있던 공기나 가스가 빠져나가는 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
2
KÊU PHÙ PHÙ:
Âm thanh mà không khí hay ga đang bị nghẹt thì thoát ra phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh vậy.
-
3
자동차나 배 등에서 울리는 경적 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
3
KÊU BANG BANG, KÊU TIN TIN:
Tiếng còi vang lên từ xe hay tàu... phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Phó từ
-
1
바람, 냄새, 기운 등이 갑자기 세게 잇따라 밀려드는 모양.
1
Ù Ù, VÙ VÙ:
Hình ảnh gió, mùi hay khí bỗng nhiên nối nhau đẩy thật mạnh.
-
2
불길이 갑자기 세게 잇따라 일어나는 모양.
2
NGÙN NGỤT, ÙN ÙN:
Hình ảnh lửa bỗng nhiên nối nhau xuất hiện thật mạnh.
-
3
얼굴이 갑자기 잇따라 달아오르는 모양.
3
BỪNG BỪNG:
Hình ảnh khuôn mặt bỗng nhiên nóng bừng lên.
-
4
어떤 일이 잇따라 빠르고 힘차게 일어나는 모양.
4
TỚI TẤP, ÀO ẠT:
Hình ảnh công việc nào đó nối tiếp nhau xuất hiện một cách nhanh và mạnh.
-
5
매어 있거나 막혀 있던 것 등이 갑자기 잇따라 풀리거나 시원스럽게 열리는 모양.
5
TOANG, TUỒN TUỘT:
Hình ảnh cái đang buộc hoặc tắt nghẽn bỗng nối tiếp nhau được tháo gỡ hoặc mở ra một cách nhẹ nhàng.
-
Động từ
-
1
벌 같은 큰 곤충 등이 나는 소리가 잇따라 나다.
1
KÊU VO VE, KÊU VÙ VÙ:
Âm thanh mà côn trùng lớn như ong bay phát ra liên tục.
-
2
막혀 있던 공기나 가스가 빠져나가는 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
2
KÊU PHÙ PHÙ, KÊU XẸT XẸT:
Âm thanh mà không khí hay ga bị nghẹt thoát ra phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
3
자동차나 배 등에서 울리는 경적 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
3
KÊU BANG BANG, KÊU TIN TIN:
Tiếng còi vang lên từ xe hay tàu... phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
4
벼, 보리, 밀 등을 베는 소리가 자꾸 나다.
4
KÊU SOÀN SOẠT, KÊU XOÈN XOẸT:
Tiếng cắt lúa, lúa mì, lúa mạch… liên tục phát ra.
-
1
눈이 내리거나 눈을 밟는 소리가 자꾸 나다.
1
KÊU LẠO XẠO:
Tiếng tuyết rơi hay giẫm lên tuyết, liên tục phát ra.
-
3
종이에 글씨를 쓰는 소리가 자꾸 나다.
3
KÊU SỘT SOẠT:
Tiếng viết chữ lên giấy, liên tục phát ra.
-
2
과자나 배, 사과 등이 씹히는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2
SỒN SỘT, RAU RÁU:
Tiếng bánh kẹo hay lê, táo… được nhai, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng đó.
-
5
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 스치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
5
KÊU VÙ VÙ, KÊU VÈO VÈO:
Tiếng mà vật thể mỏng và cứng như lau sậy hay vải ngấm keo… sượt qua, liên tục phát ra. Hoặc liên tục phát ra tiếng như vậy.
-
Phó từ
-
5
벼, 보리, 밀 등을 계속 벨 때 나는 소리.
5
XOÈN XOẸT, SOÀN SOẠT:
Tiếng phát ra khi liên tục cắt lúa, lúa mì, lúa mạch...
-
1
눈이 내리거나 눈을 밟을 때 계속 나는 소리.
1
XÀO XẠO XÀO XẠO:
Tiếng phát ra liên tục khi tuyết rơi hay giẫm lên tuyết.
-
2
과자나 배, 사과 등을 계속 씹을 때 나는 소리.
2
SỒN SỘT SỒN SỘT, RAU RÁU RAU RÁU:
Tiếng phát ra khi liên tục nhai bánh kẹo hay lê, táo...
-
3
갈대나 풀 먹인 천 등의 얇고 빳빳한 물체가 계속 스칠 때 나는 소리.
3
SỘT SÀ SỘT SOẠT:
Tiếng phát ra khi vật thể mỏng và cứng như lau sậy hay vải ngấm keo… liên tục sượt qua.
-
4
종이에 글씨를 계속 쓸 때 나는 소리.
4
VÈO VÈO, VÙ VÙ:
Tiếng phát ra khi liên tục viết chữ lên giấy.
🌟
VÙ VÙ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
바람을 받아서 거세게 펄펄 흔들리다. 또는 그렇게 흔들리게 하다.
1.
BAY PHẦN PHẬT:
Đón gió và lắc vù vù mạnh mẽ. Hoặc làm cho rung lắc như vậy.
-
2.
거세게 펄펄 흩어져 날다. 또는 그렇게 날게 하다.
2.
BAY LẢ TẢ, BAY TUNG TÓE, BAY TỨ TÁN:
Bị văng bay tứ tung một cách mạnh mẽ. Hoặc làm cho bay như vậy.
-
3.
명성이나 이름 등을 널리 알리다.
3.
TUNG, LÀM NỔI (DANH TIẾNG):
Làm cho biết đến tên tuổi hay danh tính một cách rộng rãi.